Hướng dẫn học Word 2013 - Giáo trình microsoft word 2013 toàn tập
- Thứ tư - 18/10/2017 11:41
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Kể từ khi Microsoft ra mắt Office 2010, phát hành cùng với phiên bản trực tuyến Office Web Apps, trong đó Word là ứng dụng được quan tâm và sử dụng nhiều nhất. Với phiên bản Office 2013 vừa được Microsoft giới thiệu, Word 2013 một lần nữa lại thu hút sự quan tâm của người sử dụng, nhất là việc bổ sung giao diện Metro (còn gọi là Modern) của Windows 8 và nhiều tính năng mới.
1.1. Các thành phần cơ bản trên màn hình Word:
- Khởi động Word.
Có nhiều cách để khởi động chương trình soạn thảo Microsoft Word 2013:
- Khởi động từ shortcut màn hình Desktop :
- Mở màn hình Start và chọn mở Microsoft Word 2013:
- Windows + R > Nhập Winword -> OK
- Màn hình Word khi khởi động
Thông thường, khi bạn mở Word, bạn sẽ chỉ thấy một cửa sổ Word trống, nhưng với Word 2013 bạn sẽ thấy một bảng với nhiều mẫu giao diện văn bản để bạn lựa chọn. Ở bên phải, có nhiều hình ảnh thu nhỏ minh họa nhiều mẫu (template) khác nhau và ở phía bên trái hiển thị những tệp tin, cho phép bạn mở những tệp tin Word gần đây và mở những tệp tin sẵn có khác.
Để tạo một trang Word trống, bạn chọn Blank document, màn hình Word mở ra:
1.2. Các khái niệm cơ bản:
- Kí tự (character): Là đơn vị cơ sở của văn bản, kí tự được nhập trực tiếp từ bàn phím và lệnh Insert/ Symbol.
- Từ (word): nhiều kí tự (kí tự trắng không phải là từ) liền nhau có nghĩa.
- Câu (sentence): Câu tập hợp các từ kết thúc bằng dấu ngắt câu (. ? : ! ;).
- Đoạn văn bản (paragraph): Nhiều câu có liên quan với nhau hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. Trong văn bản đoạn được kết thúc bằng phím Enter.
- Trang (page): Vùng văn bản được thiết lập khổ giấy, lề, viền, …
- Phân đoạn (section): Là tập hợp các đoạn có cùng định dạng.
- Dòng (line): Tập các kí tự trên cùng một đường cơ sở (baseline) từ bên trái sang bên phải màn hình soạn thảo.
- Xuống dòng: Tự động và bằng tay (Shift+Enter).
- Lưu ý:
- Khái niệm hệ thống văn bản Nhà nước:
Văn bản pháp quy là văn bản chứa các quy tắc chung để thực hiện văn bản luật, do cơ quan quản lý hành chính ban hành.
Văn bản hành chính là loại văn bản mang tính thông tin quy phạm Nhà nước. Nó cụ thể hóa việc thi hành văn bản pháp quy, giải quyết những vụ việc cụ thể trong khâu quản lý.
- Hình thức văn bản pháp quy:
- Hình thức văn bản hành chính
- Tạo mới văn bản
- Mở một tập tin văn bản.
- Lưu một tập tin.
- Sau đó chọn vị trí muốn lưu tập tin à đặt tên và chọn Save
Mặc định, tài liệu của Word 2013 được lưu với định dạng là *.DOCX. Với định dạng này, bạn sẽ không thể nào mở được trên Word 2003 trở về trước nếu không cài thêm bộ chuyển đổi. Để tương thích khi mở trên Word 2003 mà không phải cài thêm chương trình, tại mục Save files in this format, bạn chọn Word 97-2003 Document (*.doc) à nhấn OK.
Ngoài các định dạng được hỗ trợ bởi MS Office các phiên bản trước đó như Doc, Docx… thì Office 2013 cũng hỗ trợ lưu file dưới định dạng PDF và XPS.
- Sao chép/ di chuyển văn bản
-
- R.Click trên đoạn văn bản đã chọn để sao chép/di chuyển à Copy
- Chọn vị trí cần dán đoạn văn bản à chọn Paste:
- Chọn dán từ lệnh Paste trên Tab Home à group Clipboard
-
- R_Click trên vùng muốn dán đoạn văn bản à chọn Paste
- Phóng to – thu nhỏ trang văn bản.
Khi mở hay làm việc với cửa sổ Word, bạn có thể phóng to – thu nhỏ trang Word để dễ làm việc hơn.
-
- Cách 1: Chọn Tab View à group Zoom à Zoom:
-
- Cách 2: Sử dụng công cụ trên thanh Status Bar
- Sao chép định dạng.
Một trong những công cụ định dạng hữu ích nhất trong Word là Format Painter (nút hình cây cọ trên Tab Home). Bạn có thể dùng nó để sao chép định dạng từ một đoạn văn bản này đến một hoặc nhiều đoạn khác
-
- Quét chọn khối văn bản có định dạng cần sao chép à Tab Home àgroup Clipboard à Format Painter
Kết quả:
Chú ý:
Nếu bạn muốn sao chép định dạng cho nhiều đoạn, bạn nhấp kép vào chức năng Format Painter. Sau khi đã sao chép định dạng, bạn nhấn phím Esc để thoát khỏi chức năng đó.
- Thao tác với bàn phím
Các phím thường dùng trong Winword gồm các phím:
Các phím xoá ký tự:
- Thao tác nhanh trong văn bản với các phím tắt thông dụng
Phím tắt |
Tác dụng |
Ctrl+1 |
Giãn dòng đơn (1) |
Ctrl+2 |
Giãn dòng đôi (2) |
Ctrl+5 |
Giãn dòng 1,5 |
Ctrl+0 (zero) |
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn |
Ctrl+L |
Căn dòng trái |
Ctrl+R |
Căn dòng phải |
Ctrl+E |
Căn dòng giữa |
Ctrl+J |
Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề |
Ctrl+N |
Tạo file mới |
Ctrl+O |
Mở file đã có |
Ctrl+S |
Lưu nội dung file |
Ctrl+P |
In ấn file |
F12 |
Lưu tài liệu với tên khác |
F7 |
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh |
Ctrl+X |
Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) |
Ctrl+C |
Sao chép đoạn nội dung đã chọn |
Ctrl+V |
Dán tài liệu |
Ctrl+Z |
Bỏ qua lệnh vừa làm |
Ctrl+Y |
Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) |
Ctrl+Shift+S |
Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động |
Ctrl+Shift+F |
Thay đổi phông chữ |
Ctrl+Shift+P |
Thay đổi cỡ chữ |
Ctrl+D |
Mở hộp thoại định dạng font chữ |
Ctrl+B |
Bật/tắt chữ đậm |
Ctrl+I |
Bật/tắt chữ nghiêng |
Ctrl+U |
Bật/tắt chữ gạch chân đơn |
Ctrl+M |
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) |
Ctrl+Shift+M |
Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab |
Ctrl+T |
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab |
Ctrl+Shift+T |
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab |
Ctrl+A |
Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file |
Ctrl+F |
Tìm kiếm ký tự |
Ctrl+G (hoặc F5) |
Nhảy đến trang số |
Ctrl+H |
Tìm kiếm và thay thế ký tự |
Ctrl+K |
Tạo liên kết (link) |
Ctrl+] |
Tăng 1 cỡ chữ |
Ctrl+[ |
Giảm 1 cỡ chữ |
Ctrl+W |
Đóng file |
Ctrl+Q |
Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) |
Ctrl+Shift+> |
Tăng 2 cỡ chữ |
Ctrl+Shift+< |
Giảm 2 cỡ chữ |
Ctrl+F2 |
Xem hình ảnh nội dung file trước khi in |
Alt+Shift+S |
Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window |
Ctrl+enter |
Ngắt trang |
Ctrl+Home |
Về đầu file |
Ctrl+End |
Về cuối file |
Alt+Tab |
Chuyển đổi cửa sổ làm việc |
Start+D |
Chuyển ra màn hình Desktop |
Start+E |
Mở cửa sổ Internet Explore, My computer |
Ctrl+Alt+O |
Cửa sổ MS word ở dạng Outline |
Ctrl+Alt+N |
Cửa sổ MS word ở dạng Normal |
Ctrl+Alt+P |
Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout |
Ctrl+Alt+L |
Đánh số và ký tự tự động |
Ctrl+Alt+F |
Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang |
Ctrl+Alt+D |
Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó |
Ctrl+Alt+M |
Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích |
F4 |
Lặp lại lệnh vừa làm |
Ctrl+Alt+1 |
Tạo heading 1 |
Ctrl+Alt+2 |
Tạo heading 2 |
Ctrl+Alt+3 |
Tạo heading 3 |
Alt+F8 |
Mở hộp thoại Macro |
Ctrl+Shift++ |
Bật/Tắt đánh chỉ số trên (X2) |
Ctrl++ |
Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (H2O) |
Ctrl+Space (dấu cách) |
Trở về định dạng font chữ mặc định |
Esc |
Bỏ qua các hộp thoại |
Ctrl+Shift+A |
Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) |
Alt+F10 |
Phóng to màn hình (Zoom) |
Alt+F5 |
Thu nhỏ màn hình |
Alt+Print Screen |
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình |
Print Screen |
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị |